生物学 [Sinh Vật Học]
せいぶつがく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

sinh học

JP: このほん生物せいぶつがく理解りかいする基礎きそとなるものだ。

VI: Cuốn sách này là nền tảng để hiểu biết về sinh học.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

生物せいぶつがく学位がくいをとった。
Tôi đã lấy bằng cử nhân ngành sinh vật học.
生物せいぶつがくきになれません。
Tôi không thể thích sinh học.
かれには生物せいぶつがく知識ちしき多少たしょうある。
Anh ta có chút kiến thức về sinh học.
彼女かのじょ生物せいぶつがく学位がくいっている。
Cô ấy có bằng cấp về sinh học.
かれはハーバードの生物せいぶつがく教授きょうじゅだ。
Anh ấy là giáo sư sinh học tại Harvard.
点数てんすうがよかったら生物せいぶつがくでAがもらえるのよ。
Nếu điểm cao, bạn sẽ được A môn sinh học đấy.
わたし生物せいぶつがくけっしてきではありませんでした。
Tôi chưa bao giờ thích sinh học.
生物せいぶつ分類ぶんるいがくじょうは、魚類ぎょるい存在そんざいしない。
Về mặt phân loại sinh học, cá không tồn tại.
かれ生物せいぶつがく分野ぶんや研究けんきゅうしている。
Anh ấy đang nghiên cứu trong lĩnh vực sinh học.
かれ生物せいぶつがく研究けんきゅう従事じゅうじしていた。
Anh ấy đã tham gia nghiên cứu sinh học.

Hán tự

Sinh sinh; cuộc sống
Vật vật; đối tượng; vấn đề
Học học; khoa học

Từ liên quan đến 生物学