生き生き
[Sinh Sinh]
活き活き [Hoạt Hoạt]
活き活き [Hoạt Hoạt]
いきいき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Trạng từTrạng từ đi kèm trợ từ “to”Danh từ hoặc phân từ đi kèm suru
sống động
JP: 彼は生き生きとした想像力を持っている。
VI: Anh ấy có trí tưởng tượng phong phú và sống động.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雨上がりの木の葉は生き生きとしている。
Lá cây sau cơn mưa trở nên tươi tắn.
雨で木の葉が生き生きして見える。
Mưa làm cho lá cây trông tươi tắn hơn.
それはあなたに生き生きとした印象を与えるだろう。
Điều đó sẽ khiến bạn trông trẻ trung và sống động hơn.
春が来ると野山の全てが生き生きとする。
Khi mùa xuân đến, cảnh vật núi rừng trở nên sinh động.
彼女の踊りはとても生き生きしていた。
Điệu nhảy của cô ấy rất sinh động.
休み時間になると彼は生き生きとしている。
Khi giờ nghỉ đến, anh ấy trở nên rất hăng hái.
食事中の会話は、生き生きしていておもしろい。
Cuộc trò chuyện trong bữa ăn rất sôi nổi và thú vị.
夢が生き生きと記憶に残ることもある。
Đôi khi giấc mơ vẫn sống động trong ký ức.
彼女はその事件を生き生きとした筆致で描写した。
Cô ấy đã mô tả vụ việc đó một cách sinh động.
適材適所。あいつはコンピューターをいじくっていた方が生き生きしているよな。
Người phù hợp với công việc phù hợp. Anh ấy trông thật sôi nổi khi làm việc với máy tính.