王冠
[Vương Quan]
おうかん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
vương miện
JP: 彼女は出廷したとき、王冠のようなものをかぶっていた。
VI: Khi cô ấy xuất hiện tại tòa, cô ấy đội một thứ giống như vương miện.
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
nắp chai
JP: 百円じゃなくて、王冠でした。
VI: Không phải 100 yên, mà là một chiếc vương miện.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その王様はいつも王冠をかぶっている。
Vị vua đó lúc nào cũng đeo một chiếc vương miện.
その王冠は宝石で飾られていた。
Chiếc vương miện đó được trang trí bằng đá quý.
いつも男の子は、彼女のところで、彼女の葉っぱで、王冠を作って森の王様ごっこをしてあそんだ。
Cậu bé luôn làm vương miện từ lá của cô ấy và giả vờ làm vua của rừng.
力、英知、忍耐と革新。あなたはこれら全てを持っているのだろうか?その王冠を手にしようとする汝はその重みに耐えることとなる。
Sức mạnh, trí tuệ, kiên nhẫn và sự đổi mới. Liệu bạn có tất cả chúng không? Người muốn có vương miện phải chịu đựng trọng lượng của nó.