海老 [Hải Lão]
[Hà]
[Hà]
[Hà]
えび
エビ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

tôm

JP: とにかくエビをあたえよう。

VI: Dù sao thì cũng cho ăn tôm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

海老えびたいる。
Thả con săn sắt, bắt con cá rô.
トムって、海老えびアレルギーなんだけど、ロブスターは大丈夫だいじょうぶなのよ。
Tom bị dị ứng với tôm, nhưng anh ấy ăn tôm hùm được.
わたしたちは海老えび海鮮かいせん料理りょうり満腹まんぷくだった。
Chúng tôi đã no nê với tôm và các món hải sản khác.
わたしたちは海老えびやそののシーフードではらいっぱいになった。
Chúng ta đã no nê với tôm và các loại hải sản khác.
美味おいしい伊勢いせ海老えびべられるおみせれてってください。
Hãy đưa tôi đến cửa hàng nơi có thể ăn tôm hùm ngon.

Hán tự

Hải biển; đại dương
Lão người già; tuổi già; già đi

Từ liên quan đến 海老