蛙
[Oa]
蛤 [Cáp]
蝦 [Hà]
蛤 [Cáp]
蝦 [Hà]
かえる
かわず
– 蛙
かいる
– 蛙
カエル
カワズ
– 蛙
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chung
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
ếch
JP: この池には以前蛙がたくさんいたものだった。
VI: Trước đây có rất nhiều ếch ở hồ này.
Danh từ chung
ếch kajika (Buergeria buergeri)
🔗 河鹿蛙
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
蛙の子は蛙。
Cha nào con nấy.
井の中の蛙。
Ếch ngồi đáy giếng.
蛙の面に水。
Như nước đổ đầu vịt.
蛇が蛙を飲み込んだ。
Con rắn đã nuốt chửng con ếch.
井の中の蛙、大海を知らず。
Ếch ngồi đáy giếng không biết biển rộng.
この草地には蛙がうようよいる。
Có rất nhiều ếch trên bãi cỏ này.
蛙はぬめっとしてる。
Con ếch rất nhớp.
まさに蛙の面に水とはこのことだろう。
Chính xác là tình trạng "nước đổ đầu vịt".
私が箱を開けるとすぐに蛙が跳びだした。
Ngay khi tôi mở hộp, một con ếch đã nhảy ra.
世間知らずにもほどがある。井の中の蛙大海を知らず、ということかね。
Người ta quá ngây thơ. Đúng là "ếch ngồi đáy giếng".