泣き
[Khấp]
なき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
khóc; than khóc
JP: 見つけた人がもらう人、なくした人は泣きをみる。
VI: Người tìm thấy được nhận, người mất phải khóc.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は泣きに泣いた。
Anh ấy đã khóc nức nở.
嘘泣きをした。
Tôi đã giả vờ khóc.
トムはもうすぐ泣き止むよ。
Tom sẽ sớm ngừng khóc thôi.
彼はものも言わず泣きもしないで、黙って出ていった。
Anh ấy đã im lặng ra đi mà không nói một lời hay rơi một giọt nước mắt.
私はいつも宿題をやるのを延ばしては泣きを見ています。
Tôi luôn trì hoãn làm bài tập về nhà và rồi phải hối hận.
花乃、嘘泣きはたまーにやるから効果あるんだぞ。
Hana nói, "Tôi chỉ giả vờ khóc thỉnh thoảng thôi, nhưng hiệu quả lắm đấy."
暗がりではっきり見えなかったが、娘の顔が半泣きらしいことは声で判った。
Trong bóng tối không thể nhìn rõ, nhưng qua giọng nói có thể biết rằng khuôn mặt con gái ông đang khóc lóc.
「亜佐美先輩が、ヒロシくんが真田先輩とキスした~って泣き喚いていたので」「な、泣き喚いてないよ~」
"Vì Asami senpai đã khóc lóc bảo rằng Hiroshi-kun đã hôn Sanada senpai", "Em không khóc lóc đâu~"