汗水
[Hãn Thủy]
あせみず
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chung
📝 thường là 汗水たらして hoặc 汗水流して
mồ hôi nhiều
🔗 汗水流す
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
汗水たらして働きました。
Tôi đã làm việc vất vả.
お母さんが汗水たらして働いたお金なんだから、大切に使わなくては駄目だよ。
Đây là tiền mẹ tôi đã làm lụng vất vả kiếm được, phải tiêu xài thật cẩn thận.
「電動自転車に乗ってる奴ってずるいよな」「どうしたの?」「だって、こっちは一生懸命汗水たらして漕いでるのに、涼しい顔して勝ち誇ったように横を追い抜いてくんだよ。めっちゃ悔しい」
"Thằng nào đi xe đạp điện thật là gian lận nhỉ." "Có chuyện gì vậy?" "Vì tôi đang cố gắng đạp mà nó cứ thản nhiên vượt qua tôi như thể đang tự hào lắm ý. Thật là khó chịu."