水流
[Thủy Lưu]
すいりゅう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000
Độ phổ biến từ: Top 30000
Danh từ chung
dòng nước
JP: 川幅が広くなるにつれて、水流はいっそう緩やかになった。
VI: Khi chiều rộng của con sông ngày càng mở rộng, dòng chảy càng trở nên chậm rãi hơn.