毎年 [Mỗi Niên]
まいとし
まいねん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Trạng từDanh từ chung

hàng năm

JP: かれ毎年まいとし軽井沢かるいざわく。

VI: Anh ấy đi Karuizawa hàng năm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

毎年まいとし毎年まいとし不作ふさくつづきだった。
Hàng năm liên tiếp mất mùa.
毎年まいとしきます。
Tôi đi hàng năm.
毎年まいとしおなじだよ。
Mỗi năm đều như vậy.
毎年まいとしちがいます。
Mỗi năm một khác.
毎年まいとしここになきゃ。
Mỗi năm phải đến đây một lần.
毎年まいとし、ここにます。
Hàng năm, tôi đều đến đây.
毎年まいとし小麦こむぎ豊作ほうさくだ。
Hàng năm lúa mì luôn có mùa bội thu.
毎年まいとし改名かいめいしています。
Mỗi năm tôi đều đổi tên.
毎年まいとし友達ともだちから便たよりがある。
Hàng năm tôi đều nhận được tin tức từ bạn bè.
かれ毎年まいとし海外かいがいく。
Anh ấy đi nước ngoài hàng năm.

Hán tự

Mỗi mỗi
Niên năm; đơn vị đếm cho năm

Từ liên quan đến 毎年