年々 [Niên 々]
年年 [Niên Niên]
ねんねん
としどし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungTrạng từ

hàng năm; mỗi năm; từ năm này qua năm khác

JP: アルコールの消費しょうひりょう年々ねんねんえている。

VI: Lượng tiêu thụ rượu đang tăng lên hàng năm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

年々ねんねん公害こうがい悪化あっかする。
Ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng hơn.
交通こうつう事故じこ年々ねんねんえつつある。
Số vụ tai nạn giao thông đang ngày càng tăng.
オゾンそう年々ねんねん破壊はかいすすんでいる。
Tầng ozon đang bị phá hủy ngày càng nhiều.
まち年々ねんねん人口じんこう減少げんしょうしている。
Dân số thị trấn đang giảm dần qua từng năm.
わたし生活せいかつ年々ねんねんがっている。
Chi phí sinh hoạt của tôi đang tăng lên hàng năm.
学生がくせいかず年々ねんねん減少げんしょうしている。
Số lượng học sinh đang giảm dần qua từng năm.
海外かいがいかける日本人にほんじん年々ねんねんえている。
Số lượng người Nhật đi ra nước ngoài đang tăng lên hàng năm.
東京とうきょうでは野鳥やちょうかず年々ねんねんりつつある。
Số lượng chim hoang dã ở Tokyo đang giảm dần theo từng năm.
この年々ねんねん人口じんこう増加ぞうかしている。
Dân số của thành phố này đang tăng lên từng năm.
年々ねんねん公害こうがい問題もんだい深刻しんこくになってきている。
Vấn đề ô nhiễm môi trường đang trở nên nghiêm trọng hơn từng năm.

Hán tự

Niên năm; đơn vị đếm cho năm

Từ liên quan đến 年々