有頂天
[Hữu Đính Thiên]
うちょうてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 37000
Danh từ chungTính từ đuôi na
ngây ngất
JP: 彼は喜びのあまり有頂天になっていた。
VI: Anh ấy đã mừng rỡ đến nỗi như lên mây.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
📝 nghĩa gốc
thiên đường cao nhất
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は喜びで有頂天だった。
Anh ấy đã mừng rỡ đến phát điên.
トムは有頂天になっていた。
Tom đang rất phấn khích.
リックは試験に合格して有頂天だった。
Rick đã vượt qua kỳ thi và rất phấn khích.
彼はそのよい知らせを聞いて有頂天になった。
Anh ấy đã vô cùng hạnh phúc khi nghe tin tốt đó.
彼女は彼が買ってくれた指輪で有頂天になっていた。
Cô ấy rất hạnh phúc với chiếc nhẫn mà anh ấy đã mua tặng.
ジェーンはレコード歌手契約を結んだ時は有頂天になってた。
Khi Jane ký hợp đồng ca sĩ đĩa hát, cô ấy đã rất phấn khích.
初恋に有頂天のみるめだったが、実はユリは結婚していることが分かり 、 愕然と す る。
Mirume đã vô cùng hạnh phúc vì tình yêu đầu đời, nhưng sau đó chết lặng khi biết Yuri đã kết hôn.