日に日に
[Nhật Nhật]
ひにひに
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Trạng từ
ngày qua ngày
JP: 患者は日に日によくなっていった。
VI: Bệnh nhân ngày càng tốt lên.
Trạng từ
⚠️Từ cổ
hàng ngày
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
日に日に快方に向かっている。
Tình trạng sức khỏe của tôi ngày càng tốt lên.
子犬は日に日に大きくなった。
Chú cún ngày càng lớn.
日に日に良くなっています。
Mỗi ngày tôi đều khỏe hơn.
日に日に寒くなっています。
Ngày càng trở nên lạnh hơn.
日に日に寒さが増した。
Ngày càng lạnh hơn.
日に日に暖かくなっています。
Ngày càng ấm áp hơn.
世界は日に日によくなってるよ。
Thế giới đang ngày càng tốt đẹp hơn.
日に日に彼は良くなるようだった。
Anh ấy dường như ngày càng tốt hơn.
日に日に暑くなってきている。
Ngày càng nóng hơn.
彼女は日に日に美しさを増す。
Cô ấy càng ngày càng đẹp ra.