数値
[Số Trị]
すうち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000
Danh từ chung
giá trị số
JP: インフレを考慮した数値です。
VI: Đây là con số đã tính đến lạm phát.
Danh từ chung
con số
JP: 血圧計の数値は?
VI: Chỉ số của máy đo huyết áp là bao nhiêu?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
上に示した数値はホブソンのシミュレーションによる結果である。
Con số được trình bày ở trên là kết quả của mô phỏng Hobson.
気圧計の数値が下がっている。雨になりそうだな。
Chỉ số của áp kế đang giảm. Có vẻ sắp mưa.
この表の数値は千単位で示されている。
Các con số trong bảng này được thể hiện theo đơn vị nghìn.
私はこれらの統計数値を政府の教育白書から借りた。
Tôi đã mượn những số liệu thống kê này từ sách trắng về giáo dục của chính phủ.