政治屋
[Chánh Trị Ốc]
せいじや
Danh từ chung
⚠️Từ miệt thị
chính trị gia (đặc biệt là người chỉ làm việc vì lợi ích cá nhân)
JP: 彼はたかが政治屋だ。
VI: Anh ấy chỉ là một chính trị gia mà thôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は、政治屋にすぎない。
Anh ấy chỉ là một kẻ chính trị mà thôi.
彼は政治屋のような人だ。
Anh ấy giống như một người làm chính trị.
政治屋は次の選挙のことを考えるが、政治家は次の世代のことを考える。
Người làm chính trị nghĩ về cuộc bầu cử tiếp theo, trong khi chính trị gia nghĩ về thế hệ tiếp theo.
彼は実力のある政治家に見せかけているが、実際にはずるがしこい政治屋だ。
Anh ấy tỏ ra là một chính trị gia có năng lực nhưng thực tế là một kẻ chính trị xảo quyệt.
政治屋というものがあるとしたら、彼こそそのものだ。
Nếu có thứ gọi là chính trị gia, thì chính anh ta là người đó.
現代の日本で錬金術といえば、比喩的にしか使われない。モラルや羞恥心と無縁の政治屋や宗教家が、不正な手段でカネもうけをするときに。
Ngày nay ở Nhật Bản, thuật ngữ "giả kim thuật" chỉ được sử dụng theo nghĩa bóng để chỉ các chính trị gia và tôn giáo gia không liên quan đến đạo đức hoặc xấu hổ, kiếm tiền bằng phương pháp bất chính.