掘る
[Quật]
ほる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
đào; khai quật; làm rỗng
JP: 彼らは穴をあけて石油を掘り当てようとした。
VI: Họ đã khoan một lỗ để tìm dầu.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
đi sâu vào
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
đào lên (ví dụ: rau củ)
JP: ジャガイモを掘ったことがありますか。
VI: Bạn đã bao giờ đào khoai tây chưa?
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
⚠️Tiếng lóng ⚠️Từ ngữ thô tục
(hai người đàn ông) quan hệ tình dục qua đường hậu môn
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
サツマイモを掘ろうよ。
Hãy cùng nhau đi đào khoai lang.
じゃが芋を掘りましょう。
Hãy cùng nhau đi đào khoai tây.
そのまま掘り続けて。
Cứ đào tiếp đi.
彼は穴を掘った。
Anh ấy đã đào một cái hố.
彼らは墓を掘った。
Họ đã đào mộ.
彼女は墓穴を掘っている。
Cô ấy đang tự đào hố cho mình.
アナグマは深い穴を掘る。
Chồn lửng đào hang sâu.
彼は少しずつ穴を掘った。
Anh ấy đã đào hố từ từ.
彼は庭に穴を掘った。
Anh ấy đã đào một cái hố trong vườn.
彼らは穴を掘っている。
Họ đang đào một cái hố.