担ぎ [Đảm]
かつぎ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Danh từ chung

người mang

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはこかたかついだ。
Tôi đã khiêng cái hộp trên vai.
おとこふくろかたかついだ。
Người đàn ông đã khiêng túi trên vai.
かれかたじゅうかついだ。
Anh ấy đã mang súng trên vai.
その老人ろうじんくるまにひかれてただちに病院びょういんかつまれた。
Ông lão đã bị xe đụng và được đưa vào bệnh viện ngay lập tức.
おれ家族かぞく全員ぜんいん見送みおくられながら、たび支度じたくととのえたザックをかつぐ。
Tôi chuẩn bị hành trang và đeo ba lô lên đường trong khi cả gia đình tiễn đưa.

Hán tự

Đảm gánh vác; mang; nâng; chịu

Từ liên quan đến 担ぎ