手品師
[Thủ Phẩm Sư]
てじなし
Danh từ chung
nhà ảo thuật
JP: 手品師はごまかしを使う。
VI: Ảo thuật gia sử dụng thủ thuật.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
奇術師の手品に驚いた。
Tôi đã ngạc nhiên trước màn ảo thuật của ảo thuật gia.
私は手品師になりたい。
Tôi muốn trở thành ảo thuật gia.
トムはプロの手品師だ。
Tom là một ảo thuật gia chuyên nghiệp.
彼らはみな、手品師の動きをじっと見ました。
Họ đều chăm chú theo dõi màn trình diễn của ảo thuật gia.
いい手品師になろうと本気で思っている。
Tôi thực sự muốn trở thành một ảo thuật gia giỏi.
私には父親が手品師をしている友人がいます。
Tôi có một người bạn có bố là ảo thuật gia.
その手品師の手は私たちの眼より早かった。あっというまに、彼が指の間にはさんでいたトランプは消えた。
Tay ảo thuật gia nhanh hơn mắt chúng ta, trong nháy mắt, quân bài anh ta kẹp giữa các ngón tay đã biến mất.