戦力
[Khuyết Lực]
せんりょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
tiềm năng chiến tranh; sức mạnh quân sự; sức chiến đấu
JP: さらに、即戦力となる政策関連の科学的成果や手段の提供が必要であると強調した。
VI: Ngoài ra, cần phải nhấn mạnh việc cung cấp các kết quả và phương tiện khoa học liên quan đến chính sách có thể sử dụng ngay.
Danh từ chung
khả năng (cạnh tranh); năng lực; tài sản quý giá
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
リさんが怪我されたため、スターズの戦力がだいぶ低下しました。
Do anh Lý bị thương, sức mạnh của đội Stars đã giảm đáng kể.