悲観論者
[Bi 観 Luận Giả]
ひかんろんしゃ
Danh từ chung
người bi quan
JP: 楽観主義者は鏡をのぞきこんでますます楽天的に、悲観論者はますます悲観的になる。
VI: Người lạc quan nhìn vào gương và càng trở nên lạc quan hơn, trong khi người bi quan càng trở nên bi quan hơn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
悲観論が優勢なのだから、経営者はその計画を断念するだろう。
Do quan điểm bi quan chiếm ưu thế, các nhà quản lý sẽ từ bỏ kế hoạch.