悪評 [Ác Bình]
あくひょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

danh tiếng xấu; sự ô danh; sự chỉ trích không tốt

JP: かれには悪評あくひょうえない。

VI: Anh ấy liên tục bị chỉ trích.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ悪評あくひょうがたっている。
Anh ấy đang bị mang tiếng xấu.
かれ自分じぶん悪評あくひょう一笑いっしょうした。
Anh ấy đã coi thường danh tiếng xấu của mình.
かれ不正直ふしょうじきだという悪評あくひょうがある。
Anh ấy có tiếng là không trung thực.
一度いちど悪評あくひょうがたてば二度にどかばれない。
Một khi đã bị mang tiếng xấu, không bao giờ có thể lấy lại được danh dự.
日本にほん文化ぶんか文脈ぶんみゃくなかでは当然とうぜんおもわれるみも、外国がいこくじんでは、不気味ぶきみわらいとしておおくの混乱こんらんみ、また悪評あくひょうたかい。
Nụ cười được coi là bình thường trong bối cảnh văn hóa Nhật Bản, nhưng lại gây ra nhiều hiểu lầm và có tiếng xấu giữa người nước ngoài.

Hán tự

Ác xấu; thói xấu; kẻ xấu; giả dối; ác; sai
Bình đánh giá; phê bình; bình luận

Từ liên quan đến 悪評