恋
[Luyến]
戀 [Luyến]
戀 [Luyến]
こい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
tình yêu
JP: それは片思いの恋だった。
VI: Đó là một mối tình đơn phương.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
恋がしたい。
Tôi muốn yêu.
恋かな?
Đây có phải là tình yêu không?
恋は盲目。
Tình yêu mù quáng.
少女の恋は詩なり。年増の恋は哲学なり。
Tình yêu của cô gái là thơ ca, của phụ nữ già là triết học.
恋の悲しみを知らぬものに恋の味は話せない。
Người không biết nỗi buồn của tình yêu không thể nói về hương vị của nó.
恋に落ちるのの方が恋に留まるよりも簡単です。
Yêu ai đó dễ hơn là giữ tình yêu với họ.
哀れみは恋に近い。
Lòng thương xót gần gũi với tình yêu.
彼女は恋に破れた。
Cô ấy đã thất bại trong tình yêu.
あなたに恋した。
Tôi đã yêu bạn.
恋は本来盲目である。
Tình yêu vốn dĩ là mù quáng.