広間
[Quảng Gian]
ひろま
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 40000
Độ phổ biến từ: Top 40000
Danh từ chung
phòng lớn; phòng khách
JP: それは部屋というよりはむしろ広間だ。
VI: Nó giống như một phòng lớn hơn là một phòng bình thường.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私はコートを広間の小部屋にかけた。
Tôi đã treo áo khoác của mình trong phòng nhỏ của phòng khách.
その広間は日本画で飾られていた。
Phòng lớn đó được trang trí bằng tranh Nhật.
広間の人を避難させる必要があります!
Chúng ta cần sơ tán những người ở trong hội trường lớn!
広間に入ると2人の男が彼に近づいてきた。
Khi bước vào phòng rộng, hai người đàn ông đã tiến lại gần anh ta.
大統領の職を目指した人たちの中で、私は常に決して有力候補ではなかった。最初からたくさんの資金があったわけでもなければ、大勢の後援を受けていたわけでもありません。私たちの選挙戦はワシントンの広間で始まったわけではない。この選挙戦は(アイオワ州)デモインの裏庭で始まった。(ニューハンプシャー州)コンコードの居間で始まった。(サウスカロライナ州)チャールストンの玄関ポーチで始まったのです。この選挙戦は働く人たちがなけなしの貯金をはたいて、5ドルや10ドル、20ドルを提供して、そうやって築き上げていったものです。
Trong số những người đã từng tranh cử tổng thống, tôi chưa bao giờ là ứng viên sáng giá. Tôi không bắt đầu với nhiều tiền và không có sự ủng hộ của đông đảo mọi người. Chiến dịch tranh cử của chúng tôi không bắt đầu trong các phòng lớn ở Washington. Nó bắt đầu ở sân sau ở Des Moines, Iowa; trong phòng khách ở Concord, New Hampshire; trên hiên nhà ở Charleston, South Carolina. Chiến dịch này được xây dựng từ những người lao động đã sử dụng toàn bộ tiền tiết kiệm của họ để đóng góp 5, 10, 20 đô la.