年金
[Niên Kim]
ねんきん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
trợ cấp hàng năm; lương hưu
JP: 彼女は年金で生計を立てなければならない。
VI: Cô ấy phải sống bằng lương hưu.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は年金を与えられた。
Anh ấy đã được hưởng lương hưu.
彼女はわずかな年金で暮らしている。
Cô ấy sống bằng một khoản lương hưu nhỏ.
その老人は年金で暮らしている。
Ông lão sống bằng lương hưu.
その年金では生活費に足りない。
Lương hưu đó không đủ để trang trải chi phí sinh hoạt.
そればかりの年金では老後の生活が不安です。
Với số tiền lương hưu đó thì cuộc sống về già thật là bấp bênh.
年金事務所は、合同庁舎の向かい側です。
Văn phòng bảo hiểm xã hội nằm đối diện với tòa nhà chính phủ.
シンガポールの中央基金は年金を支給する。
Quỹ trung ương Singapore phụ trách việc chi trả lương hưu.
私の祖父は年金で生活している。
Ông tôi sống bằng lương hưu.
彼には生活していくだけの年金がある。
Anh ta có đủ lương hưu để sống.
会社は生活するために十分な年金を与えた。
Công ty đã cung cấp một khoản lương hưu đủ để sống.