少数派
[Thiếu Số Phái]
しょうすうは
Danh từ chung
nhóm thiểu số
JP: フォークを使う人々は、歴史的にみて、ずっと少数派であった。
VI: Những người sử dụng dĩa, về mặt lịch sử, luôn là thiểu số.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
そんな人は少数派だよ。
Người như thế thì ít lắm.
政府は少数派を弾圧した。
Chính phủ đã đàn áp các nhóm thiểu số.
少数派は多くの国で見下されている。
Các thiểu số thường bị coi thường ở nhiều quốc gia.
衆議院の少数派の議席は、急速にむしばまれてきています。
Số ghế của phe thiểu số trong Hạ viện đang bị xói mòn nhanh chóng.
新しい法律は宗教的少数派の住民から選挙権を奪う。
Luật mới đã tước quyền bầu cử của người dân thuộc các tôn giáo thiểu số.