小
[Tiểu]
しょう
Danh từ chungDanh từ dùng như tiền tố
nhỏ; vật nhỏ
JP: 大か、小か。
VI: Lớn hay nhỏ.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
tháng ngắn (tức là có ít hơn 31 ngày)
🔗 小の月
Danh từ chungDanh từ dùng như tiền tố
⚠️Từ viết tắt
trường tiểu học
🔗 小学校
Danh từ dùng như tiền tố
nhỏ hơn; kém hơn
Danh từ dùng như tiền tố
trẻ hơn; cấp dưới
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
đơn vị diện tích ruộng (khoảng 400 m²)