小説 [Tiểu Thuyết]
しょうせつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chung

tiểu thuyết

JP: 事実じじつ小説しょうせつよりもなり。

VI: Sự thật còn lạ lùng hơn cả tiểu thuyết.

JP: トムは小説しょうせつんでいる。

VI: Tom đang đọc tiểu thuyết.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この小説しょうせつはあの小説しょうせつよりずっとながい。
Cuốn tiểu thuyết này dài hơn nhiều so với cái kia.
この小説しょうせつほう先週せんしゅうんだ小説しょうせつよりおもしろい。
Cuốn tiểu thuyết này thú vị hơn cuốn tôi đã đọc tuần trước.
わたしはクリスティーの小説しょうせつほうがディケンズの小説しょうせつよりきだ。
Tôi thích tiểu thuyết của Christie hơn là của Dickens.
彼女かのじょ小説しょうせつきます。
Cô ấy sẽ viết tiểu thuyết.
かれ小説しょうせつみません。
Tôi không đọc tiểu thuyết của anh ấy.
この小説しょうせつはつまらない。
Cuốn tiểu thuyết này nhàm chán.
この小説しょうせつ難解なんかいだ。
Cuốn tiểu thuyết này khó hiểu.
小説しょうせつはまず成功せいこうだった。
Cuốn tiểu thuyết đã thành công ngay lập tức.
小説しょうせつになるよ。
Tôi sẽ trở thành tiểu thuyết gia.
探偵たんてい小説しょうせつはおもしろい。
Truyện trinh thám thật thú vị.

Hán tự

Tiểu nhỏ
Thuyết ý kiến; lý thuyết

Từ liên quan đến 小説