専門用語
[Chuyên Môn Dụng Ngữ]
せんもんようご
Danh từ chung
thuật ngữ chuyên ngành
JP: 尿瓶でおしっこするのを手伝ってあげることを専門用語でなんと言いますか?
VI: Việc giúp người khác đi tiểu bằng bô thì trong thuật ngữ chuyên ngành gọi là gì?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
電子工学の専門用語がわからない。
Tôi không hiểu thuật ngữ chuyên môn về kỹ thuật điện tử.
これらの専門用語はギリシャ語に由来している。
Những thuật ngữ chuyên môn này có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp.
専門用語で書いてあるため、この本は実に読みにくい。
Do được viết bằng thuật ngữ chuyên môn, cuốn sách này thật sự khó đọc.