家事手伝い
[Gia Sự Thủ Vân]
かじてつだい
Danh từ chung
người giúp việc nhà
JP: 彼女は新聞に家事手伝いの求人広告を出した。
VI: Cô ấy đã đăng quảng cáo tuyển người giúp việc trong nhà trên tờ báo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女はあれこれと家事の手伝いをした。
Cô ấy đã giúp đỡ các công việc nhà này kia.
お手伝いさんは毎日の家事にすっかり飽きてしまった。
Người giúp việc đã hoàn toàn chán ngấy việc nhà hàng ngày.
お手伝いさんは毎日の家事にはほとほとうんざりしていた。
Người giúp việc đã chán ngấy việc nhà hàng ngày.
スーザンは家事が大っ嫌いなんだけど、今朝は台所でお母さんのお手伝いをしています。
Susan rất ghét việc nhà, nhưng sáng nay cô ấy đang giúp mẹ trong bếp.