客室 [Khách Thất]
きゃくしつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 14000

Danh từ chung

phòng khách sạn

JP: 乗客じょうきゃく客室きゃくしつねむっていたときにふね巨大きょだい氷山ひょうざん衝突しょうとつした。

VI: Khi hành khách đang ngủ trong cabin, con tàu đã va chạm với một tảng băng khổng lồ.

Danh từ chung

phòng khách

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

その客室きゃくしつ乗務じょうむいんはお世辞せじ上手うまい。
Tiếp viên hàng không này rất giỏi nịnh hót.
客室きゃくしつ乗務じょうむいん少年しょうねんたちほうにやってます。
Tiếp viên hàng không sẽ đến chỗ các cậu bé.
夕食ゆうしょく時間じかんになり、客室きゃくしつ乗務じょうむいんたち夕食ゆうしょくはじめます。
Đến giờ ăn tối, tiếp viên sẽ bắt đầu phục vụ bữa tối.
両親りょうしん客室きゃくしつ乗務じょうむいんになるのに賛成さんせいなのですか?
Bố mẹ bạn có đồng ý cho bạn làm tiếp viên hàng không không?
乗客じょうきゃく一人ひとりうしなったが、客室きゃくしつ乗務じょうむいん意識いしき回復かいふくさせた。
Một trong những hành khách đã ngất xỉu, nhưng tiếp viên hàng không đã giúp họ tỉnh lại.

Hán tự

Khách khách
Thất phòng

Từ liên quan đến 客室