学費 [Học Phí]
がくひ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 17000

Danh từ chung

học phí

JP: そのきんわたし学費がくひおおいに役立やくだつだろう。

VI: Số tiền đó sẽ rất hữu ích cho học phí của tôi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

学費がくひ半分はんぶんちちたのむつもりです。
Tôi dự định nhờ bố trả một nửa học phí.
かれ親切しんせつにもわたし学費がくひしてくれた。
Anh ấy đã tốt bụng trả học phí cho tôi.
彼女かのじょ3年間さんねんかん学費がくひ叔父おじたよった。
Trong 3 năm, cô ấy đã nhờ chú mình trả học phí.
かれ大学だいがく学費がくひおやたよっている。
Anh ấy đang dựa vào cha mẹ để trả học phí đại học.
子供こども学費がくひかんがえると、おちおちビールもんでられないな。
Nghĩ đến học phí của con, không thể yên tâm mà uống bia.
ちち月々つきづきわたし学費がくひ仕送しおくりをしてくれます。
Cha tôi hàng tháng gửi tiền học phí cho tôi.
本当ほんとうはインターにかよわせたいんだけど、やっぱり学費がくひたかいのよね。
Thực sự tôi muốn cho con học ở trường quốc tế, nhưng học phí thì quá cao.
アルバイトをすることで、学生がくせい自力じりき学費がくひ捻出ねんしゅつすることが可能かのうになります。
Bằng cách đi làm thêm, sinh viên có thể tự mình tạo ra tiền học phí.
バイトで学費がくひかせぎながら大学だいがくかよってる。まあ苦学くがくってとこかな。
Tôi đang vừa đi làm thêm vừa học đại học để kiếm học phí. Có lẽ tôi là một sinh viên nghèo khó.
両親りょうしんよろこんで経済けいざいてき援助えんじょしてくれるのに、なぜきみ自分じぶん学費がくひはらうことに固執こしつするのか。
Tại sao bạn cứ khăng khăng tự trả học phí dù bố mẹ vui lòng hỗ trợ về mặt kinh tế?

Hán tự

Học học; khoa học
Phí chi phí; giá cả; tiêu; tiêu thụ; lãng phí

Từ liên quan đến 学費