大食
[Đại Thực]
たいしょく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 33000
Độ phổ biến từ: Top 33000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
tham ăn
JP: かぜには大食、熱には小食。
VI: Khi bị cảm nên ăn ít, khi sốt nên ăn nhiều.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は大食らいです。
Anh ấy là một người háu ăn.
彼はなんて大食らいなんだろう。
Anh ấy ăn nhiều đến thế nào nhỉ.
なんちゅう大食いなんだこいつは。
Cái thằng này ăn nhiều thật đấy.
僕、無芸大食で何の取り柄もないんです。
Tôi chỉ là người không có tài năng gì nổi bật và ăn uống nhiều.
毎日大食していると、ブクブク太り過ぎること間違いなし。
Ăn nhiều mỗi ngày thì chắc chắn sẽ béo phì lên trông thấy.