夏場
[Hạ Trường]
なつば
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000
Độ phổ biến từ: Top 13000
Danh từ chung
mùa hè
JP: 夏場の東京は台風に見舞われやすい。
VI: Tokyo vào mùa hè dễ bị bão.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
夏場は暑いです。
Mùa hè thì nóng.
夏場はすごく綺麗なんです。
Mùa hè thật đẹp.
当地では、夏場に多く雨が降る傾向にある。
Ở đây, mùa hè thường có nhiều mưa.