回数 [Hồi Số]

かいすう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 5000

Danh từ chung

số lần

JP: いつもより尿にょう回数かいすうおおいです。

VI: Lần này đi tiểu nhiều hơn bình thường.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

回数かいすうけんください。
Cho tôi một vé tháng.
最近さいきん遅刻ちこく回数かいすうえている。
Gần đây số lần đi trễ của tôi đã tăng lên.
リハの回数かいすうえたから仕事しごとキチキチだよ。
Do số lần tập luyện tăng lên nên lịch làm việc của tôi trở nên rất dày đặc.
もしメアリーがおよかたっていたら、海辺うみべ回数かいすうえるだろう。
Nếu Mary biết bơi, có lẽ cô ấy sẽ đi biển nhiều hơn.
マフィンをけるかずは、IRCでしゃべる回数かいすう反比例はんぴれいして変化へんかする。
Số lượng muffin nhận được tỷ lệ nghịch với số lần trò chuyện trên IRC.
そして今夜こんや彼女かのじょがアメリカで100年ひゃくねんにわたっててきたすべてのものについてかんがえています。悲嘆ひたん希望きぼう、もがきや前進ぜんしん出来できやしないとわれた回数かいすう、そしてあのアメリカてき信条しんじょうかかげて前進ぜんしんした人々ひとびと、そう我々われわれはできる、という。
Và đêm nay, tôi đang suy ngẫm về tất cả những gì cô ấy đã chứng kiến ​​ở Mỹ trong suốt 100 năm qua. Nỗi buồn, hy vọng, vật lộn và tiến bộ, bao nhiêu lần người ta nói rằng không thể, và những người đã tiến lên với niềm tin Mỹ rằng, vâng, chúng ta có thể làm được.

Hán tự

Từ liên quan đến 回数

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 回数
  • Cách đọc: かいすう
  • Loại từ: Danh từ
  • Hán-Việt: Hồi số (số lần)
  • Sắc thái: trung lập; dùng trong đời sống, thống kê, kế hoạch luyện tập
  • Danh từ ghép quen thuộc: 回数券(vé tập), 回数制限(giới hạn số lần)

2. Ý nghĩa chính

- Số lần một hành động, sự kiện được thực hiện hoặc xảy ra. Ví dụ: 練習の回数(số buổi luyện tập).

3. Phân biệt

  • 回数 vs : 回 là đơn vị “lần”; 回数 là khái niệm “số lần” (thường đi với động từ 増やす/減らす/数える).
  • 回数 vs 頻度: 回数 = số lần tuyệt đối; 頻度 = tần suất (thường gắn khung thời gian: 週3回など).
  • 回数券: vé gói nhiều lần sử dụng; khác với 定期券 (vé định kỳ theo thời gian).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • 回数を増やす/減らす(tăng/giảm số lần)
  • 回数を重ねる(lặp đi lặp lại nhiều lần, tích lũy kinh nghiệm)
  • 回数が多い/少ない(nhiều/ít lần)
  • 回数を数える/記録する(đếm/ghi lại số lần)
  • コストや負荷の文脈: APIコールの回数制限, 洗濯の回数など

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
Liên quan Lần (đơn vị) Đơn vị đo lường; gắn số: 1回, 2回...
頻度 Gần nghĩa Tần suất Nói “tần suất trong khoảng thời gian”, không phải tổng số.
回数券 Liên quan Vé tập (nhiều lượt) Thẻ/vé dùng được N lần.
回数制限 Liên quan Giới hạn số lần Trong dịch vụ, API, khuyến mãi.
回数を重ねる Cụm cố định Lặp lại nhiều lần Hàm ý tích lũy kinh nghiệm.
無制限 Đối nghĩa Không giới hạn Trái với “回数制限”.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 回: “hồi” – quay vòng, lần. Âm On: カイ. Ví dụ: 一回, 循環.
  • 数: “số” – con số, đếm. Âm On: スウ/ス; Kun: かず. Ví dụ: 数学, 数える.
  • Ghép lại: 回数 = “số lần”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong kế hoạch luyện tập hay tối ưu quy trình, không chỉ nhìn 回数 mà còn xem “chất lượng mỗi lần” và “khoảng cách giữa các lần”. 少ない回数で高い効果 thường là mục tiêu hợp lý hơn việc tăng quá mức.

8. Câu ví dụ

  • 週あたりの練習の回数を三回に増やした。
    Tôi tăng số buổi luyện tập mỗi tuần lên ba.
  • このAPIは一日に呼び出し回数が制限されている。
    API này bị giới hạn số lần gọi trong một ngày.
  • 失敗の回数が多いほど学びも増える。
    Số lần thất bại càng nhiều thì học được càng nhiều.
  • 会議の回数を減らして集中時間を確保する。
    Giảm số lần họp để đảm bảo thời gian tập trung.
  • 通院の回数を医師と相談して決めた。
    Tôi đã bàn với bác sĩ để quyết định số lần đi khám.
  • 面接の回数を重ねるうちに慣れてきた。
    Lặp lại nhiều lần phỏng vấn dần dần tôi đã quen.
  • 洗濯の回数を週二回にして節水する。
    Giảm số lần giặt xuống hai lần mỗi tuần để tiết kiệm nước.
  • 利用回数に応じてポイントが付与される。
    Điểm được cộng theo số lần sử dụng.
  • 誤操作の回数を記録して原因を分析する。
    Ghi lại số lần thao tác sai để phân tích nguyên nhân.
  • 練習回数よりも継続期間を重視したい。
    Tôi muốn coi trọng thời gian duy trì hơn là số lần luyện tập.
💡 Giải thích chi tiết về từ 回数 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?