嗅ぐ [Khứu]
かぐ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “gu”Tha động từ

ngửi

JP: いぬ見知みしらぬひとにおいをかいだ。

VI: Chó đã ngửi mùi của người lạ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ぼくにおいをいだ。
Tôi đã ngửi thấy mùi gì đó.
トムは薔薇ばらにおいをいだ。
Tom đã ngửi mùi hoa hồng.
わたしわたしはなにおいをぐ。
Tôi ngửi bằng mũi mình.
はは風邪かぜをひいて、においがげなかった。
Mẹ bị cảm và không ngửi được mùi.
いぬぼうにおいをいでいた。
Chó đang ngửi mùi cây gậy.
そのいぬ地面じめんをくんくんいだ。
Con chó đó đã ngửi quanh mặt đất.
生魚なまざかなにおいをぐとうえっとなる。
Mùi cá sống khiến tôi nôn mửa.
さかなにおいをぐとむねわるくなる。
Mùi cá khiến tôi buồn nôn.
ドアをけたとたんに、かれくさにおいをいだ。
Ngay khi mở cửa, anh ấy đã ngửi thấy mùi khét.
かれ納豆なっとうにおいをぐと気分きぶんわるくなる。
Anh ấy cảm thấy buồn nôn khi ngửi mùi natto.

Hán tự

Khứu ngửi; hít; mùi

Từ liên quan đến 嗅ぐ