喚起
[Hoán Khởi]
かんき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000
Độ phổ biến từ: Top 23000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
kích thích; đánh thức
JP: この本があなたの想像力を喚起してくれるでしょう。
VI: Quyển sách này sẽ kích thích trí tưởng tượng của bạn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
だから我々は新しい愛国心とを喚起して、我々一人ひとりが援助して、一生懸命働き、我々自身ではなく互いに面倒を見る決心する責任を呼び起こそう。
Vậy chúng ta hãy khơi dậy một lòng yêu nước mới, và chúng ta mỗi người hãy giúp đỡ lẫn nhau, làm việc chăm chỉ, và quan tâm đến nhau thay vì chỉ bản thân mình.