合法的
[Hợp Pháp Đích]
ごうほうてき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000
Độ phổ biến từ: Top 15000
Tính từ đuôi na
hợp pháp; tuân thủ pháp luật
JP: あなたは合法的手段で行動する方がよい。
VI: Bạn nên hành động bằng phương pháp hợp pháp.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
君の行動は全く合法的だ。
Hành động của bạn hoàn toàn hợp pháp.
それって合法的なんだろうか?
Liệu cái này có hợp pháp không?
彼はその会社の合法的な所有者だ。
Anh ấy là chủ sở hữu hợp pháp của công ty đó.
マフィアは隠れみのに合法的な事業を展開している。
Mafia đang mở rộng hoạt động kinh doanh hợp pháp để che đậy.
彼らは法案の通過を阻止しようと、合法的な議事妨害をしています。
Họ đang cản trở việc thông qua dự luật bằng cách sử dụng các biện pháp gây trở ngại hợp pháp.
もし臓器の販売を合法化したら、潜在的な健康問題が生じるかも知れません。
Nếu việc bán nội tạng được hợp pháp hóa, có thể sẽ phát sinh các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn.
大統領や知事が立派に合法的に行動した場合には、米国民は彼らを再選し、彼らが属する政党に指示を送ることによって承認を表明する。
Khi tổng thống và thống đốc hành xử đúng đắn, người dân Mỹ sẽ bầu lại họ và bày tỏ sự ủng hộ cho đảng của họ.