受け付ける [Thụ Phó]
受けつける [Thụ]
受付ける [Thụ Phó]
うけつける
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

chấp nhận; tiếp nhận

JP: になってテストを提出ていしゅつしても、けられません。

VI: Nếu nộp bài kiểm tra muộn, chúng tôi sẽ không chấp nhận.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 thường ở dạng phủ định

chịu đựng

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 thường ở dạng phủ định

bị ảnh hưởng bởi

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

電話でんわでもけていますよ。
Chúng tôi cũng nhận đặt hàng qua điện thoại đấy.
もうみは明日あしたまでけます。
Chúng tôi sẽ nhận đăng ký đến hết ngày mai.
人工じんこうちちけません。
Anh ấy không chấp nhận sữa công thức.
残念ざんねんながら、もうみはけられませんでした。
Thật không may, đơn đăng ký của bạn đã không được chấp nhận.
チャージットは電話でんわ予約よやくけていますか。
ChargeIt có nhận đặt chỗ qua điện thoại không?
かれはその手紙てがみけとるやいなや2つにさいてしまった。
Ngay khi nhận được bức thư, anh ấy đã xé nó thành hai mảnh.
こいかなしみにちたやまいであり、あらゆる治療ちりょうをもくすりをもけない。
Tình yêu là căn bệnh đầy đau khổ và không chấp nhận bất kỳ sự điều trị hay thuốc men nào.
なお、会社かいしゃ説明せつめいかいでも、会社かいしゃ見学けんがく随時ずいじけております。
Sau buổi giới thiệu công ty, chúng tôi vẫn tiếp tục nhận đăng ký tham quan công ty.
バースデーカードをおくろうとしたけど、郵便ゆうびんきょくけてもらえなかったので、わりにメールでおくります。
Tôi đã cố gửi thiệp sinh nhật nhưng bưu điện không nhận, nên tôi sẽ gửi email thay thế.

Hán tự

Thụ nhận; trải qua
Phó dính; gắn; tham chiếu; đính kèm

Từ liên quan đến 受け付ける