受かる
[Thụ]
うかる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
đỗ (kỳ thi)
JP: 彼はかろうじて試験に受かった。
VI: Anh ấy suýt nữa thì trượt kỳ thi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
試験には受かったの?
Cậu đã thi đỗ chưa?
テストに受からない。
Tôi không thể vượt qua bài kiểm tra.
試験は全部受かりました。
Tôi đã đậu tất cả các kỳ thi.
トムは試験に受かったの?
Tom đã thi đỗ không?
絶対試験には受かりますよ。
Chắc chắn tôi sẽ đậu kỳ thi.
トムはテストに受かったの?
Tom có qua bài kiểm tra không?
トムはテストに受かったよ。
Tom đã đỗ kì thi rồi.
君は、試験には受からないかもね。
Có thể cậu sẽ không đậu kỳ thi này.
武雄は受かり、邦夫は受からないと思っていたが、結果は逆だった。
Tôi đã nghĩ rằng Takeo sẽ đỗ còn Kunio thì không, nhưng kết quả lại trái ngược hoàn toàn.
彼はどうにか試験に受かった。
Anh ấy đã vừa đỗ kỳ thi.