反面に
[Phản Diện]
はんめんに
Trạng từ
mặt khác
JP: 憂いの反面には喜びがあるものだ。
VI: Nỗi buồn luôn song hành cùng niềm vui.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
それは値段は安いが、その反面品質がよくない。
Giá cả thì rẻ nhưng ngược lại chất lượng không tốt.
彼はフランス語を一言も話せないが、その反面英語をネイティブ並に話す。
Anh ấy không thể nói được một từ tiếng Pháp nào, nhưng ngược lại, anh ấy nói tiếng Anh như người bản xứ.
彼の顔は怖そうに見える反面、声は優しくおだやかだった。
Dù khuôn mặt anh ấy trông đáng sợ nhưng giọng nói lại rất dịu dàng và nhẹ nhàng.
昨年は輸出が好調の反面、輸入が落ち着いていたので貿易収支は改善した。
Năm ngoái, trong khi xuất khẩu đạt kết quả tốt thì nhập khẩu đã giảm, do đó cán cân thương mại đã được cải thiện.
その仕事は十分にお金になるが、その反面1日に12時間働かなくてはならない。
Công việc đó lương ổn, nhưng tôi phải làm 12 tiếng một ngày.
「今度、子供たちに英語を教えることになったんだけど、嬉しい反面、緊張する。上手く喋れるかな」「すごいじゃん。少々失敗しても、ご愛敬ってことで大丈夫よ。自信もって頑張ってね!」
"Lần này tôi sẽ dạy tiếng Anh cho các em nhỏ, tôi vui mừng nhưng cũng lo lắng. Không biết mình có nói được không." - "Thật tuyệt vời. Dù có sai sót một chút cũng không sao, cứ tự tin mà làm nhé!"