単純化
[Đơn Thuần Hóa]
たんじゅんか
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suru
đơn giản hóa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
優れた作家は、複雑なものを単純化できる必要があるのです。
Một nhà văn giỏi cần có khả năng đơn giản hóa những điều phức tạp.