利息
[Lợi Tức]
りそく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chung
tiền lãi
JP: 彼は利息を付けて借金払いをした。
VI: Anh ấy đã trả nợ kèm lãi.
🔗 利子
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
銀行は利息をとって金を貸してくれる。
Ngân hàng cho vay tiền và tính lãi.
生じた利息は貯金口座に入金されます。
Lãi phát sinh sẽ được gửi vào tài khoản tiết kiệm.