利子
[Lợi Tử]
りし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 9000
Danh từ chung
tiền lãi
JP: この貸付金は高い利子をとられることになっている。
VI: Khoản vay này sẽ bị tính lãi suất cao.
🔗 利息
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
この貯金には三分の利子が付く。
Tiền tiết kiệm này có lãi suất ba phần trăm.
彼女はそのローンに7%の利子を払った。
Cô ấy đã trả 7% lãi suất cho khoản vay đó.
その老婆は三分の利子で金を貸す。
Bà lão cho vay tiền với lãi suất ba phần trăm.
貯金通帳に残っていた金で利子がついた。
Lãi suất đã được tính vào số tiền còn lại trong sổ tiết kiệm.
私は彼女に無利子で500ドル貸した。
Tôi đã cho cô ấy vay 500 đô la không lãi.
政府はその計画に参加する企業には無利子の融資を行う。
Chính phủ sẽ cung cấp cho các công ty tham gia kế hoạch đó vay vốn không lãi suất.