健康診断
[Kiện Khang Chẩn Đoạn]
けんこうしんだん
Danh từ chung
khám sức khỏe
JP: 2歳の娘の健康診断をお願いします。
VI: Xin vui lòng kiểm tra sức khỏe cho con gái 2 tuổi của tôi.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
健康診断を受けに行きます。
Tôi sẽ đi khám sức khỏe.
健康診断を受けたんだよ。
Tôi đã đi khám sức khỏe.
彼らは健康診断をうけた。
Họ đã thực hiện kiểm tra sức khỏe.
最後に健康診断を受けたのはいつですか?
Lần cuối bạn khám sức khỏe là khi nào?
最後に健康診断をしたのはいつですか。
Bạn đã khám sức khỏe lần cuối vào khi nào?
最後に健康診断を受けたのは、いつですか?
Lần cuối bạn khám sức khỏe là khi nào?
昨年のうちに、徹底的な健康診断をしてもらいましたか。
Bạn đã được kiểm tra sức khỏe kỹ lưỡng trong năm ngoái chưa?
人は誰でも定期的に健康診断をしてもらうべきだ。
Mọi người nên thường xuyên khám sức khỏe định kỳ.
息子の学校へ提出する健康診断書を書いていただきたいのですが。
Tôi muốn bạn viết giấy khám sức khỏe để nộp cho trường của con trai tôi.
ご主人の健康診断を徹底的に行うことを勧めます。
Tôi khuyên bạn nên thực hiện kiểm tra sức khỏe kỹ lưỡng cho chồng mình.