二の町
[Nhị Đinh]
にのまち
Danh từ chung
hạng hai
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
町までわずか2マイルだ。
Chỉ còn hai dặm nữa là đến thị trấn.
町はこの2年間で大きく変わった。
Thị trấn đã thay đổi lớn trong hai năm qua.
その町は2マイル離れている。
Thị trấn đó cách đây 2 dặm.
その町は海岸から2マイル離れたところにある。
Thị trấn đó cách bờ biển 2 dặm.
彼はその町を去り二度と姿を見せることはなかった。
Anh ấy đã rời khỏi thị trấn đó và không bao giờ xuất hiện trở lại.
統計から推測すると、この町の人口は5年で2倍になるだろう。
Dựa vào thống kê, dân số thị trấn này có thể tăng gấp đôi trong 5 năm.
私たちは2日前町かどで事故があったと信じている。
Chúng tôi tin rằng đã có một tai nạn ở ngã tư hai ngày trước.