乗船
[Thừa Thuyền]
上船 [Thượng Thuyền]
上船 [Thượng Thuyền]
じょうせん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
lên tàu (tàu thủy); lên tàu
JP: 2人の女性が乗船していた。
VI: Hai người phụ nữ đã lên tàu.
🔗 下船
Danh từ chung
tàu (chở người)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私は乗船した。
Tôi đã đi thuyền.
彼らは乗船した。
Họ đã lên tàu.
彼は乗船している。
Anh ấy đang trên tàu.
私達は乗船した。
Chúng ta đã lên tàu.
乗船者数は30名です。
Số người trên tàu là 30 người.
乗船客は主に日本人だった。
Hành khách trên tàu chủ yếu là người Nhật.
彼らはサザンプトンで乗船してニューヨークへ向かった。
Họ đã lên tàu ở Southampton và đi đến New York.
乗船していた30人全員が、命を落としました。
Tất cả 30 người trên tàu đã thiệt mạng.