世界性
[Thế Giới Tính]
せかいせい
Danh từ chung
tính phổ quát
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は世界チャンピオンになる可能性がある。
Anh ấy có khả năng trở thành vô địch thế giới.
アルベルト・アインシュタインの相対性理論は、世界で最も有名な法則である。
Lý thuyết tương đối của Albert Einstein là một trong những định luật nổi tiếng nhất thế giới.
今日の世界は食料生産を促進する必要性がある。
Thế giới ngày nay cần thúc đẩy sản xuất lương thực.
壊滅的な被害を防ぐために世界的な警戒を強化していく重要性を確認した。
Chúng tôi đã xác nhận tầm quan trọng của việc tăng cường cảnh giác toàn cầu để ngăn chặn thiệt hại tàn phá.
中国でのコロナウイルスのアウトブレイクに対する不安により、全世界の経済を支えるサプライチェーンに長期的な損害を生み出す可能性が見込まれ、全世界の株価は月曜日に急落した。
Do lo ngại về đợt bùng phát virus corona ở Trung Quốc, có khả năng gây tổn hại lâu dài đến chuỗi cung ứng hỗ trợ kinh tế toàn cầu, chứng khoán toàn cầu đã giảm mạnh vào thứ Hai.
思考と発話とが相互依存することからわかるように、言語は、既成の事実を捉えるための手段というよりも、未知なる真実を見つけ出すための手段である。その多様性は、音声や記号ではなく世界観の多様性なのだ。
Như ta thấy từ mối quan hệ tương hỗ giữa suy nghĩ và phát ngôn, ngôn ngữ không chỉ là phương tiện để nắm bắt sự thật đã biết mà còn là phương tiện để khám phá sự thật chưa biết. Sự đa dạng của nó không phải ở âm thanh hay ký hiệu mà ở sự đa dạng của quan điểm thế giới.
皆さんは、皮膚がんになる危険性が大いにあり、体を弱りきらせ、食料の乏しい、動植物の減少した未来の世界を私たちにつくるつもりですか。
Các bạn có định tạo ra một thế giới tương lai với nguy cơ ung thư da cao, sức khỏe yếu, và thiếu thốn thực phẩm do giảm sút sinh vật không?
世界の旅客機の半数以上を製造しているボーイング社は、もっともなことだが、機体の他に欠陥を起こす可能性のあるものに、注意を引こうと躍起になっている。
Công ty Boeing, nơi sản xuất hơn một nửa số máy bay dân dụng trên thế giới, đang nỗ lực hết mình để chú ý đến những khuyết điểm khác có thể xảy ra ngoài thân máy bay.
多くの人は英語が世界を支配する現代の言語情勢を不公平さを容易に理解できる。とはいえ、たとえば異なる言語の知識人や指導者間での英語を通した比較的良好かつ直接的な対話というような全体的見地からの有用性も、また自身の英語知識による個人的な利点もまた認められるのである。エスペラントのような中立言語では、多くを知らず、情報を探すこともできない。
Nhiều người có thể dễ dàng nhận thấy sự bất công trong tình hình ngôn ngữ hiện đại do tiếng Anh thống trị. Tuy nhiên, sự hữu ích từ góc độ tổng thể như đối thoại tương đối tốt và trực tiếp giữa các học giả và lãnh đạo nói các ngôn ngữ khác nhau thông qua tiếng Anh, cũng như lợi ích cá nhân từ việc biết tiếng Anh, cũng được công nhận. Với một ngôn ngữ trung lập như Esperanto, nhiều người không biết nhiều và không thể tìm kiếm thông tin.