一握り [Nhất Ác]
ひとにぎり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

một nắm

JP: 少年しょうねんいちにぎりのピーナッツをあつめ、それをちいさなはこれた。

VI: Cậu bé đã nhặt một nắm hạt đậu phộng và cho vào một hộp nhỏ.

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

số lượng nhỏ

JP: ほんのいちにぎりの男性だんせいしか育児いくじ休暇きゅうかりたがらない。

VI: Chỉ một số ít đàn ông muốn nghỉ phép chăm sóc con cái.

Danh từ chung

📝 như 〜にする

đánh bại dễ dàng

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

近所きんじょにはいちにぎりのいたずらっがいる。
Ở gần đây có một nhóm trẻ nghịch ngợm.
会議かいぎひとはほんのいちにぎりでした。
Chỉ có một vài người đến tham dự cuộc họp.
事実じじつっているひとは、ほんのいちにぎりだ。
Chỉ có một vài người biết sự thật.
あんな高級こうきゅうしゃえるひとなんて、ほんのいちにぎりだよ。
Chỉ có một số ít người có thể mua được chiếc xe sang như thế.
本当ほんとうのことをっているのは、ほんのいちにぎりです。
Chỉ có rất ít người biết sự thật.
そのときわたしいちにぎりのおかねしかっていませんでした。
Lúc đó, tôi chỉ có một ít tiền.
我々われわれ組合くみあいではいちにぎりの活動かつどうだけがうるさくっている。
Chỉ có một số ít nhà hoạt động trong công đoàn của chúng ta là ồn ào.
日本語にほんごのむずかしさが、いちにぎりの外国がいこくじんのぞいてすべての外国がいこくじんが、原語げんご日本にほん文学ぶんがくちかづくのをさまたげている。
Sự khó khăn của tiếng Nhật đã ngăn cản hầu hết người nước ngoài, ngoại trừ một số ít, tiếp cận văn học Nhật Bản bằng ngôn ngữ gốc.

Hán tự

Nhất một
Ác nắm; giữ; nặn sushi; hối lộ

Từ liên quan đến 一握り