マフラー
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

khăn quàng cổ; ống xả

JP: わたし初心者しょしんしゃなので「ガーターみのマフラー」か「一目いちもくゴムみのマフラー」からはじめようとおもいます。

VI: Vì tôi là người mới bắt đầu nên tôi nghĩ sẽ bắt đầu với "khăn quàng cổ đan garter" hoặc "khăn quàng cổ đan rib một mắt".

Danh từ chung

ống giảm thanh

JP: 次元じげんのマフラーはよいおとがする。

VI: Ống xả năm chiều phát ra âm thanh hay.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

彼女かのじょはマフラーをいだ。
Cô ấy đã cởi khăn quàng cổ.
トムってマフラーってる?
Tom có cái khăn choàng cổ không?
マフラーをしなさい。そとさむいわ。
Hãy đeo khăn quàng, bên ngoài lạnh lắm.
メアリーはトムにマフラーをんでいる。
Mary đang đan khăn cho Tom.
父方ちちかた祖父そふ米寿べいじゅのおいわいいにマフラーをおくった。
Tôi đã tặng ông nội một chiếc khăn quàng cổ nhân dịp ông ăn mừng tuổi Mậu Thân.
メアリーがトムのためにマフラーをんでるよ。
Mary đang đan khăn cho Tom đấy.
今日きょうはとてもさむかったので、厚着あつぎをしてマフラーをいてかけた。
Hôm nay trời rất lạnh nên tôi đã mặc ấm và quàng khăn đi ra ngoài.
バイクにときは、くびまわりにマフラーなどいたほうがいい。
Khi đi xe máy, bạn nên quấn khăn quanh cổ.
「このマフラー、綺麗きれいめたわね。前回ぜんかいわか全然ぜんぜんちがうね?」「うん、なんか、れてきたみたい。ゆったりめるようになったよ」
"Chiếc khăn quàng này, bạn đan đẹp quá nhỉ. Khác hẳn lần trước phải không?" "Ừ, có vẻ như tay tôi đã quen, giờ tôi có thể đan thoải mái hơn."

Từ liên quan đến マフラー