スカーフ

Danh từ chung

khăn quàng (đặc biệt là khăn nhẹ mùa hè cho phụ nữ)

JP: このスカーフは手触てざわりがやわらかくてすべすべしている。

VI: Chiếc khăn này có bề mặt mềm mại và mịn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

このスカーフはすべすべする。
Chiếc khăn này trơn và mịn.
自分じぶんのヘッドスカーフが大好だいすきなの。
Tôi rất yêu chiếc khăn trùm đầu của mình.
あたまをスカーフでつつみなさい。
Hãy quấn khăn quanh đầu.
トムってスカーフってるの?
Tom có cái khăn choàng cổ không?
彼女かのじょくびにスカーフをまいている。
Cô ấy đang quàng khăn quanh cổ.
彼女かのじょはヘッドスカーフをこうむっていた。
Cô ấy đang đội khăn trùm đầu.
レイラはヘッドスカーフをこうむっていた。
Leyla đang đội khăn trùm đầu.
彼女かのじょあおのスカーフをしていた。
Cô ấy đang đeo khăn quàng cổ màu xanh đậm.
なにもこぼさなければわたしのスカーフをしてもいいわよ。
Bạn có thể đeo khăn quàng của tôi nếu không làm đổ gì.
その少女しょうじょくびながいスカーフをいていた。
Cô gái quấn một chiếc khăn dài quanh cổ.

Từ liên quan đến スカーフ