ヘトヘト
へとへと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
⚠️Từ tượng thanh / tượng hình
kiệt sức hoàn toàn; mệt lử
JP: その仕事でへとへとだ。
VI: Tôi kiệt sức vì công việc đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ヘトヘトです。
Tôi mệt mỏi quá.
もうヘトヘトです。
Tôi mệt lử rồi.
ヘトヘトでこれ以上歩けないよ。
Tôi mệt lử và không thể đi bộ thêm được nữa.
もうヘトヘトで勉強できないよ。
Tôi mệt mỏi quá, không thể học bài nữa.
私は歩きすぎてヘトヘトだ。
Tôi mệt lử do đi bộ quá nhiều.